Hiện nay, ống tuy ô thủy lực có rất nhiều loại, tuy nhiên khách hàng vẫn lựa chọn những ống thủy lực tuân theo tiêu chuẩn SAE để đảm bảo độ bền và chất lượng tốt nhất.
Tiêu chuẩn ống thủy lực gồm: 100R1 - SAE, 100R2 - SAE, 100R3 - SAE, 100R4 - SAE, 100R5 - SAE, 100R6 - SAE, 100R7 - SAE, 100R8 - SAE, 100R9 - SAE, 100R10 - SAE, 100R11 - SAE, 100R12 - SAE, 100R13 - SAE, 100R14 - SAE, 100R15 - SAE, 100R16 - SAE, 100R17 - SAE, 100R18 - SAE, 100R19 - SAE.
Tiêu chuẩn ống thủy lực 100R1 - SAE
Loại ống thủy lực 100R1-SAE có đặc biệt đó là: phần gia cố bên trong là thép không rỉ còn lớp bên ngoài là lớp cao su chịu nhiệt cao.
Với những máy móc, hệ thống mà môi chất là nước hoặc dầu khí thì 100R1 - SAE chính là một lựa chọn ống dầu thủy lực thích hợp nhất. Đặc điểm của thiết bị này như sau:
+ Bán kính uốn cho phép: 3.5 inch đến 25 inch
+ Đường kính ống 3/16 inch đến 2 inch
+ Áp suất làm việc định mức: 575 PSI đến 3250 PSI
+ Áp suất max: 1150 PSI đến 6500 PSI
+ Áp suất phá hủy ống: Dao động 1300 PSI – 13000 PSI
+ Dải nhiệt độ hoạt động: Từ -40 độ F đến 212 độ F
Tiêu chuẩn ống thủy lực 100R2 - SAE
Cấu trúc của ống thủy lực 100R2 - SAE cũng được phân chia thành 2 phần lớp khác nhau:
Phần lớp ngoài chính là lớp gia cố là mạng lưới thép. Chính vì vậy mà khi chúng ta so sánh với ống 100R1 - SAE thì nó có khả năng chịu áp lực cao hơn.
Phần lớp ngoài là lớp cao su tổng hợp. Loại ống này phù hợp với những dung chất là: khí nén, nước, dầu.
Đặc điểm của ống dầu 100R2 - SAE đó là:
+ Bán kính uốn cho phép: 3.5 inch đến 25 inch.
+ Đường kính ống 3/16 inch đến 2 inch
+ Áp suất làm việc định mức:1150 PSI đến 6000 PSI
+ Áp suất max: 2250 PSI đến 12000 PSI
+ Áp suất phá hủy ống: Dao động 4500 PSI – 24000 PSI
+ Dải nhiệt độ hoạt động: Từ -40 độ F đến 212 độ F
Tiêu chuẩn ống thủy lực 100R3 - SAE
Ống thủy lực 100R3 - SAE được nâng cao tiêu chuẩn hơn khi tăng số lượng của sợi dùng để đan bện với nhau. Tương tự như với ống 100R2-SAE thì lớp ngoài là lớp cao su tổng hợp.
Có một điều mà khách hàng cần chú ý: Ống thủy lực này có khả năng chịu được nhiệt độ cao song lại chịu áp suất thấp.
+ Bán kính uốn cho phép: 03 inch đến 10 inch
+ Dải nhiệt độ hoạt động: Từ -40 độ F đến 212 độ F
+ Áp suất hoạt động định mức: 375 PSI đến 1500 PSI
+ Áp suất phá hủy: 1500PSI đến 6000 PSI
+ Áp suất max: 750 PSI đến 3000 PSI
+ Đường kính ống: 3/16 inch đến 5/4 inch
Tiêu chuẩn ống thủy lực 100R4 - SAE
Điểm giống nhau của dây tuy ô thủy lực 100R4-SAE với các loại dây tuy ô khác đó là: được gia cố bằng thép. Tuy nhiên, nó lại không được bền chặt như các loại ống tuy ô khác.
Với những đặc điểm riêng mà 100R4-SAE thích hợp với môi chất dầu khí và được lắp đặt, sử dụng tại cửa hút, các đường dầu hồi về bể…
Một số thông số tiêu chuẩn của ống tuy ô 100R4-SAE:
+ Bán kính uốn cho phép: 5 inch đến 24 inch
+ Dải nhiệt độ hoạt động: Từ -40 độ F đến 212 độ F
+ Áp suất hoạt động định mức: 33 PSI đến 300 PSI
+ Áp suất phá hủy: 140PSI đến 1200 PSI
+ Áp suất max: 60 PSI đến 700 PSI
+ Đường kính ống: 3/4 inch đến 4 inch
Tiêu chuẩn ống thủy lực 100R5 - SAE
Ống thủy lực 100R5 - SAE là một dạng ống thủy lực đơn lớp có dạng bện sợi. Lớp vỏ ống được dệt vải và nó tương thích với lưu chất của hệ thống là khí, dầu.
+ Bán kính uốn cho phép: 3 inch đến 33 inch
+ Áp suất hoạt động định mức: 200 PSI đến 3000 PSI
+ Áp suất phá hủy: 800 PSI đến 12000 PSI
+ Áp suất max: 400 PSI - 6000 PSI
+ Dải nhiệt độ hoạt động: -40 độ F đến 212 độ F
+ Đường kính ống: Từ 3/16 inch đến 3-1/16 inch
Tiêu chuẩn ống thủy lực 100R6 - SAE
Dưới đây là một số thông tin kỹ thuật về ống thủy lực 100R6:
+ Bán kính uốn cho phép: Từ 3 inch đến 33 inch
+ Áp suất hoạt động định mức: Từ 1000 PSI đến 3000 PSI
+ Áp suất phá hủy: Từ 800 PSI đến 12000 PSI
+ Áp suất max: 2000 PSI đến 6000 PSI
+ Dải nhiệt độ hoạt động: Dao động từ -40 độ F đến 212 độ F
+ Đường kính ống: 3/16 inch -3/4 inch
Tiêu chuẩn ống thủy lực 100R7 - SAE
Để tránh nhầm lẫn với các loại ống khác, khách hàng có thể tham khảo thông tin của 100R7
+ Áp suất hoạt động định mức: 1000 PSI – 3000 PSI
+ Áp suất phá hủy: 4000 PSI – 12000 PSI
+ Áp suất max: 4000 PSI – 6000 PSI
+ Dải nhiệt độ hoạt động: Dao động từ -40 độ F đến 212 độ F
+ Bán kính uốn cho phép: 2 inch – 12 inch
+ Đường kính ống: Từ 1/8 inch đến 1 inch
Tiêu chuẩn ống thủy lực 100R8 - SAE
+ Bán kính uốn cho phép: 1 inch – 12 inch
+ Dải nhiệt độ hoạt động: Từ -40 độ F đến 212 độ F
+ Đường kính ống: Khoảng 1/8 inch – 1 inch
+ Áp suất hoạt động định mức: 1000 PSI – 3000 PSI
+ Áp suất phá hủy: Từ 4000 PSI đến 12000 PSI
+ Áp suất max: 2000 PSI – 6000 PSI
Tiêu chuẩn ống thủy lực 100R9 - SAE
+ Bán kính uốn cho phép: 1 inch đến 12 inch
+ Áp suất hoạt động định mức: 2000 PSI – 6000 PSI
+ Áp suất phá hủy: 8000 PSI- 24000 PSI
+ Áp suất max: 4000 PSI đến 12000 PSI
+ Dải nhiệt độ hoạt động: Từ -40 độ F đến 212 độ F
+ Đường kính ống: 1/8 inch- 1 inch
Tiêu chuẩn ống thủy lực 100R12 - SAE
Ống 100R12 là loại ống chịu tải trọng lớn. Cấu tạo của nó bao gồm 4 lớp xoắn ốc, cũng chính vì thế mà ống có thể chịu được lực va đập. Vỏ ngoài của 100R12 là lớp cao su tổng hợp. Loại ống này thích hợp dùng cho môi chất là nước, dầu khí..
+ Bán kính uốn cho phép: 5 inch đến 25 inch
+ Áp suất hoạt động định mức: 2500 PSI- 4000 PSI
+ Áp suất phá hủy: 10000 PSI – 16000 PSI
+ Áp suất max: 5000 PSI – 8000 PSI
+ Dải nhiệt độ hoạt động: Từ -40 độ F đến 212 độ F
+ Đường kính ống: 3/8 inch – 2 inch
Tiêu chuẩn ống thủy lực 100R13 - SAE
Ống thủy lực 100R13 được nâng cao và cải tiến hơn khi có từ 4-6 lớp gia cố dạng xoắn ốc. Lớp ngoài là vỏ cao su tổng hợp nên ống có khả năng làm việc và chịu tải trọng va đập, đáp ứng yêu cầu của khách hàng.
+ Bán kính uốn cho phép: 9.5 inch – 25 inch
+ Áp suất hoạt động định mức: Khoảng 5000 PSI
+ Áp suất phá hủy: 20000 PSI
+ Áp suất max: 10000 PSI
+ Dải nhiệt độ hoạt động: Từ -40 độ F đến 212 độ F
+ Đường kính ống: Từ 3/8 inch đến 2 inch
Tiêu chuẩn ống thủy lực 100R14 - SAE
Đặc điểm của ống 100R14-SAE đó là khả năng chống ăn mòn hóa hoc tốt, chịu được nhiệt độ cao. Chất liệu để sản xuất ống này là PTFE hay còn gọi là poly terafluorethylene. Điểm khác biệt của ống 100R14 đó là sử dụng lớp đơn đan bện.
+ Bán kính uốn cho phép: 1.5 inch đến 16 inch
+ Áp suất hoạt động định mức: 600 PSI – 1500 PSI
+ Áp suất phá hủy: 250 PSI -12000 PSI
+ Áp suất max: 1200 PSI
+ Dải nhiệt độ hoạt động: Từ -40 độ F đến 212 độ F
+ Đường kính ống:3/16 inch tới 5/4 inch.
Tiêu chuẩn ống thủy lực 100R15 - SAE
Ống thủy lực 100R15-SAE đặc biệt hơn khi chịu được áp lực cao và tải trọng lớn. Kết cấu ống gồm 6 lớp gia cố dạng xoắn ốc. Vỏ bọc của ống 100R15 là cao su. Thông số của ống này để khách hàng tham khảo:
+ Bán kính uốn cho phép:
+ Áp suất hoạt động định mức:
+ Áp suất phá hủy:
+ Áp suất max:
+ Dải nhiệt độ hoạt động: Từ -40 độ F đến 212 độ F
+ Đường kính ống:
Tiêu chuẩn ống thủy lực 100R16 - SAE
Tuy ô thủy lực 100 R16 là loại tuy ô mềm, chịu áp suất cao. Kết cấu lớp gia cố của ống này là gồm 2 lớp đan bện. Lớp vỏ ngoài cùng là cao su tổng hợp.
+ Bán kính uốn cho phép: Từ 2 inch đến 8 inch
+ Áp suất hoạt động định mức: 1800 PSI đến 5800 PSI
+ Áp suất phá hủy: 7200 PSI đến 23200 PSI
+ Áp suất max: 3600 PSI đến 11600 PSI
+ Dải nhiệt độ hoạt động: Từ -40 độ F đến 212 độ F
+ Đường kính ống: Từ ¼ inch đến ¾ inch
Tiêu chuẩn ống thủy lực 100R17 - SAE
Thông số của tuy ô thủy lực 100R17-SAE:
+ Bán kính uốn cho phép: Từ 2 inch đến 6 inch
+ Áp suất hoạt động định mức: 3000 PSI
+ Áp suất phá hủy: 12000 PSI
+ Áp suất max: 6000 PSI
+ Dải nhiệt độ hoạt động: Từ -40 độ F đến 212 độ F
+ Đường kính ống: 3/16 inch đến 1 inch
Tiêu chuẩn ống thủy lực 100R18 - SAE
Loại ống 100R18-SAE có gì đặc biệt? Đó chính là nó được cấu tạo từ nhựa dẻo. Bên cạnh đó, nó còn được gia cố bằng sợi tổng hợp. So với các loại ống thủy lực khác, ống 100R18 được đánh giá cao vì chịu nhiệt, chịu môi trường thời tiết tốt.
+ Áp suất hoạt động định mức: 3000 PSI
+ Áp suất phá hủy: 12000 PSI
+ Áp suất max: 6000 PSI
+ Dải nhiệt độ hoạt động: Từ -40 độ F đến 212 độ F
+ Đường kính ống: 1/8 inch – 1 inch
+ Bán kính uốn cho phép: 1 inch – 10 inch
Tiêu chuẩn ống thủy lực 100R19 - SAE
+ Áp suất hoạt động định mức: 4000 PSI
+ Áp suất phá hủy: 16000 PSI
+ Áp suất max: 8000 PSI
+ Dải nhiệt độ hoạt động: Từ -40 độ F đến 212 độ F
+ Đường kính ống: 3/16 inch – 1inch
+ Bán kính uốn cho phép: 2 inch – 6 inch