Tại sao khi thi công hệ thống đường ống, hệ thống dẫn dầu hay dẫn khí chúng ta cần phải tính toán áp suất trong lòng ống? Để trả lời cho câu hỏi này, hãy cùng VHE tìm hiểu bài viết dưới đây để hiểu được cách tính áp suất bên trong ống thép đúc ở cường độ chảy tối thiểu nhé!
Hầu như mọi người khi mua ống thép về để lắp đặt đều không biết được các tính áp suất để lựa chọn được loại ống phù hợp. Chính vì vậy khi tính được giá trị này, chúng ta có thể biết được nên chọn loại ống có độ dày hay không. Hay chọn loại ống có đường kính lớn hơn.
Dưới đây sẽ là công thức tính áp suất được dẫn từ việc dẫn từ công trình nghiên cứu khoa học của nhà toán học Peter Barlow. Đây chính là công thức đã được nhiều hội đồng khoa học trên thế giới công nhận và nhiều nơi lấy làm tiêu chuẩn để xác đinh chất lượng vật liệu.
Công thức tính áp suất làm việc của ống thép:
Và theo đó:
- 1 Mpa = 1,000,000 Pa
- 1 Mpa = 1,000 kPa
- 1 Mpa = 10 Bar
- 1 Mpa = 1,000,000 N/m2
- 1 Mpa = 100 N/cm2
- 1 Mpa = 1 N/mm2
- 1 Mpa = 1,000 kN/m2
- 1 Mpa = 0.1 kN/cm2
- 1 Mpa = 0,001 Kn/cm2
- 1 Mpa = 101,971.6213 kg/m2
- 1 Mpa = 10.19716213 tấn/cm2
- 1 Mpa = 0.1019716213 kg/mm2
- 1 Mpa = 101.9716213 tấn/m2
- 1 Mpa = 0.01017916213 tấn/cm2
- 1 Mpa = 0,0001017916213 tấn/mm2
Loại thép |
Tiêu chuẩn |
Mác thép tương đương |
Giới hạn chảy (σ0,2) (N/mm2) |
Ứng dụng | |
CT3 | ГOCT 380-71 | CT38 | TCVN 1765- 75 | ≥ 210 | - Là loại thép cán thông dụng, thấm cacbon - Thường được cung cấp ở dáng cán nóng, ở trạng thái Thường hóa và không được nhiệt luyện tiếp theo để tăng bền - Chủ yếu được sử dụng trong các kết cấu xây dựng, các chi tiết máy thông thường |
SS400 (SS41) |
JIS G3101- 1987 | ||||
C45 | TCVN 1765- 75 | 45 | ГOCT 1050- 74 | ≥ 360 | - Là loại thép kết cấu, thép cacbon chất lượng tốt - Thường đường cung cấp theo dạng cán, ren và các bán thành phẩm - Chủ yếu được ứng dụng làm các chi tiết máy, rất tiến cho việc xác định chế độ gia công nóng và tính bền chi tiết |
S45C | JIS G4051- 1979 | ||||
1045 | AISI | ≥ 390 | |||
C55 | TCVN 1765- 75 | 55 | ГOCT 1050- 74 | ||
S55C | JIS G4051- 1979 | ||||
1055 | AISI | ||||
CM55 | DIN | ||||
C65 | TCVN 1765- 75 | 65 | ГOCT 1050- 74 | ≥ 420 | |
Inox 304 | AISI | 08Cr18Ni10 | TCVN | ≥ 201 | - Là loại thép không gỉ thuộc họ Austenit, không nhiễm từ tính - Được sử dụng phổ biến trong các ngành công nghiệp hóa chất, chế biến thực phẩm, thiết bị y tế,… |
SUS 304 | JIS | ||||
304L | AISI | SUS 304L | JIS | ≥ 175 | |
SUS 316 (Inox 316) |
JIS | ≥ 205 | - Là loại thép không gỉ thuộc họ Austenit, không nhiễm từ tính - Tính chống mài mòn cao hơn SUS304. Được sử dụng phổ biến trong các ngành công nghiệp hóa chất, chế biến thực phẩm, thiết bị y tế,… |